Đọc nhanh: 反动势力 (phản động thế lực). Ý nghĩa là: các lực lượng phản động (đặc biệt là theo luận điệu của chủ nghĩa Mác).
反动势力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các lực lượng phản động (đặc biệt là theo luận điệu của chủ nghĩa Mác)
reactionary forces (esp. in Marxist rhetoric)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反动势力
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 我们 要 反抗 一切 黑暗 势力
- Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
势›
反›