Đọc nhanh: 势利眼 (thế lợi nhãn). Ý nghĩa là: kiểu nịnh hót; tác phong bợ đít, kẻ nịnh hót.
✪ 1. kiểu nịnh hót; tác phong bợ đít
作风势利
✪ 2. kẻ nịnh hót
作风势利的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势利眼
- 势利眼
- kẻ nịnh hót.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 因 势利 导
- hướng dẫn theo đà phát triển
- 因势利导
- theo xu thế sự vật mà dẫn dắt.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 你别 囿于 眼前利益
- Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
势›
眼›