Đọc nhanh: 恶势力 (ác thế lực). Ý nghĩa là: yếu tố tội phạm, thế lực đen tối. Ví dụ : - 毁灭罪恶势力。 tiêu diệt thế lực tội ác.
恶势力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yếu tố tội phạm
criminal elements
- 毁灭 罪恶 势力
- tiêu diệt thế lực tội ác.
✪ 2. thế lực đen tối
evil forces
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶势力
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 山势 险恶
- thế núi hiểm trở
- 毁灭 罪恶 势力
- tiêu diệt thế lực tội ác.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
势›
恶›