Đọc nhanh: 势力不够 (thế lực bất hú). Ý nghĩa là: không đủ mạnh; thực lực không đủ. Ví dụ : - 学习不好,只能怪我们的自己势力不够。 Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.
势力不够 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đủ mạnh; thực lực không đủ
- 学习 不好 , 只能 怪 我们 的 自己 势力 不够
- Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势力不够
- 你们 劳动力 够不够 呢
- các anh đủ sức lao động không vậy?
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 敌对势力 不断 侵扰
- Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.
- 那个 党 不断 在 扩展 势力
- Bè đảng đó liên tục mở rộng thế lực.
- 他 非 我 不够 努力 工作
- Anh ấy trách mắng tôi không làm việc chăm chỉ.
- 学习 不好 , 只能 怪 我们 的 自己 势力 不够
- Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
力›
势›
够›