Đọc nhanh: 气力 (khí lực). Ý nghĩa là: sức lực; hơi sức; công sức; khí lực. Ví dụ : - 用尽气力。 đem hết sức lực; ráng sức.. - 年纪大了,气力不如以前了。 tuổi đã cao, sức lực không còn như trước nữa.. - 学习外国语要用很大的气力才能学好。 Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
气力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức lực; hơi sức; công sức; khí lực
力气
- 用尽 气力
- đem hết sức lực; ráng sức.
- 年纪 大 了 , 气力 不如 以前 了
- tuổi đã cao, sức lực không còn như trước nữa.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气力
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
气›