Đọc nhanh: 一哄而散 (nhất hống nhi tán). Ý nghĩa là: xem 一哄而散.
一哄而散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 一哄而散
see 一哄而散 [yī hōng ér sàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一哄而散
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
哄›
散›
而›
(nghĩa bóng) đi đầu theo nhiều hướng khác nhau(văn học) phân tán như chim và thú (thành ngữ)để chạy trốn khỏi người lái xe trượt tuyết
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
ra về chẳng vui; cụt hứng bỏ về; buồn bã chia tay