Đọc nhanh: 劳役 (lao dịch). Ý nghĩa là: cưỡng bức lao động, làm việc; sử dụng; làm được việc; xài được (súc vật), dịch. Ví dụ : - 劳役一年。 xử phạt cưỡng bức lao động một năm.. - 这 个村共有七十头能劳役的牛。 thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc
✪ 1. cưỡng bức lao động
指强迫的劳动
- 劳役 一年
- xử phạt cưỡng bức lao động một năm.
✪ 2. làm việc; sử dụng; làm được việc; xài được (súc vật)
指 (牲畜) 供使用
- 这 个村 共有 七十 头能 劳役 的 牛
- thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc
✪ 3. dịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳役
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 劳役 一年
- xử phạt cưỡng bức lao động một năm.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 这 个村 共有 七十 头能 劳役 的 牛
- thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
役›