Đọc nhanh: 劳资 (lao tư). Ý nghĩa là: chủ và thợ; lao tư. Ví dụ : - 劳资双方。 người lao động và chủ.. - 劳资两利。 thợ và chủ cả hai cùng có lợi.
劳资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ và thợ; lao tư
指私营企业中的工人和资产占有者
- 劳资双方
- người lao động và chủ.
- 劳资 两利
- thợ và chủ cả hai cùng có lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳资
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 劳资 两利
- thợ và chủ cả hai cùng có lợi.
- 劳资双方
- người lao động và chủ.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
资›