Đọc nhanh: 新婚燕尔 (tân hôn yến nhĩ). Ý nghĩa là: vợ chồng mới cưới. Ví dụ : - 都是新婚燕尔 Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
新婚燕尔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ chồng mới cưới
vốn để chỉ người phụ nữ bị chồng ruồng bỏ oán trách chồng lại lấy vợ mới cùng nhau vui vẻ, về sau lại dùng làm từ chúc mừng tân hôn vui vẻ
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新婚燕尔
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 把 牙齿 种 下去 就 会长 出 一个 新 的 拉尔夫
- Trồng nó và bạn sẽ phát triển một Ralph mới.
- 新婚夫妇 的 行为 越来越 亲密
- Hành động của đôi vợ chồng mới cưới ngày càng thân mật.
- 你 是 威尔 的 新任 啊
- Vậy bạn là người mới của Will?
- 他们 在 新婚 房里 开始 了 幸福 的 生活
- Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
尔›
新›
燕›