Đọc nhanh: 动觉 (động giác). Ý nghĩa là: cảm giác vận động.
动觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác vận động
运动感觉,由位于肌肉、腱和关节内的终末器官所调制的一种感觉,它接受身体运动和张力的刺激
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动觉
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 运动 后 , 我 觉得 全身 都 很 清爽
- Sau khi tập thể dục, tôi cảm thấy toàn thân rất dễ chịu.
- 我 觉得 可惜 , 这个 活动 取消 了
- Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 我 觉得 他 做事 太 冲动 了
- Tôi nghĩ anh ấy làm mọi việc quá bốc đồng.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 经过 一整天 的 活动 , 我 感觉 非常 累
- Sau một ngày dài hoạt động, tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
觉›