动觉 dòng jué
volume volume

Từ hán việt: 【động giác】

Đọc nhanh: 动觉 (động giác). Ý nghĩa là: cảm giác vận động.

Ý Nghĩa của "动觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

动觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm giác vận động

运动感觉,由位于肌肉、腱和关节内的终末器官所调制的一种感觉,它接受身体运动和张力的刺激

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动觉

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 大臂 dàbì de 状态 zhuàngtài 应有 yīngyǒu de 动作 dòngzuò

    - Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng hòu 觉得 juéde 全身 quánshēn dōu hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tập thể dục, tôi cảm thấy toàn thân rất dễ chịu.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 可惜 kěxī 这个 zhègè 活动 huódòng 取消 qǔxiāo le

    - Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 大地 dàdì zài 脚下 jiǎoxià 颤动 chàndòng

    - Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà ràng 感动 gǎndòng le

    - Một câu nói đã làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 做事 zuòshì tài 冲动 chōngdòng le

    - Tôi nghĩ anh ấy làm mọi việc quá bốc đồng.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • - 经过 jīngguò 一整天 yīzhěngtiān de 活动 huódòng 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng lèi

    - Sau một ngày dài hoạt động, tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao