Đọc nhanh: 动口 (động khẩu). Ý nghĩa là: dùng tài hùng biện; ra miệng.
动口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng tài hùng biện; ra miệng
诉诸于言辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动口
- 《 哺乳动物 图鉴 》
- sách tranh về động vật có vú.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 门口 的 运动 检测器
- Máy dò chuyển động ở cửa
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
口›