Đọc nhanh: 假动作 (giả động tá). Ý nghĩa là: Động tác giả.
假动作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động tác giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假动作
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 他 的 动作 很 快捷
- Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他们 表演 动作 好帅
- Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
假›
动›