dòng
volume volume

Từ hán việt: 【đống.đông】

Đọc nhanh: (đống.đông). Ý nghĩa là: đông lại; đóng băng, lạnh; cóng; rét, món đông. Ví dụ : - 缸里的水冻了。 Nước trong chậu đông lại rồi.. - 别让白菜冻坏了。 Đừng để bắp cải đông lại.. - 我的脚冻了。 Chân tôi bị cóng rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đông lại; đóng băng

(液体或含水分的东西) 遇冷凝固

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāng de 水冻 shuǐdòng le

    - Nước trong chậu đông lại rồi.

  • volume volume

    - bié ràng 白菜 báicài 冻坏 dònghuài le

    - Đừng để bắp cải đông lại.

✪ 2. lạnh; cóng; rét

受冷或感到冷

Ví dụ:
  • volume volume

    - de jiǎo dòng le

    - Chân tôi bị cóng rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 衣服 yīfú 穿少 chuānshǎo le zhēn 冻得 dòngdé huāng

    - Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.

  • volume volume

    - 冻得 dòngdé 发抖 fādǒu

    - Tôi cóng đến phát run cầm cập

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. món đông

(冻儿) 汤汁等凝结成的半固体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò de 肉冻 ròudòng 儿真 érzhēn 好吃 hǎochī

    - Thịt đông mẹ làm rất ngon.

  • volume volume

    - 这盘 zhèpán 鱼冻 yúdòng ér 味道 wèidao 真不错 zhēnbùcuò

    - Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 果冻 guǒdòng hěn 好吃 hǎochī

    - Loại thạch này rất ngon

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 冻 + 死/坏/病/僵/着 + 了

Ví dụ:
  • volume

    - 我快 wǒkuài 冻死 dòngsǐ le

    - Tôi sắp chết cóng rồi.

  • volume

    - liǎn 冻僵 dòngjiāng le

    - Mặt anh ấy lạnh cóng.

✪ 2. 冻 + 得 + 不得了/慌/很惨/够呛/发抖

lạnh cóng đến mức nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 几天 jǐtiān 冻得 dòngdé 够呛 gòuqiāng

    - Mấy hôm nay trời lạnh cóng.

  • volume

    - 冻得 dòngdé 直发抖 zhífàdǒu

    - Tôi cóng đến phát run.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 冻瘃 dòngzhú

    - nứt da

  • volume volume

    - 冷冻 lěngdòng 设备 shèbèi

    - thiết bị đông lạnh.

  • volume volume

    - 冻得 dòngdé zhí duō

    - lạnh run lập cập

  • volume volume

    - 冻得 dòngdé zhēn 打战 dǎzhàn

    - lạnh phát run

  • volume volume

    - liǎn 冻僵 dòngjiāng le

    - Mặt anh ấy lạnh cóng.

  • volume volume

    - 冻得 dòngdé 全身 quánshēn 颤抖 chàndǒu

    - lạnh run người.

  • volume volume

    - 霜冻 shuāngdòng shì 冬天 dōngtiān de 信号 xìnhào

    - Sương giá là tín hiệu của mùa đông.

  • volume volume

    - 冰冻三尺 bīngdòngsānchǐ 非一日之寒 fēiyīrìzhīhán

    - băng dày ba thước, không phải chỉ vì rét có một ngày; chẳng phải một sớm một chiều nên chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đông , Đống
    • Nét bút:丶一一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMKD (戈一大木)
    • Bảng mã:U+51BB
    • Tần suất sử dụng:Cao