Đọc nhanh: 冻 (đống.đông). Ý nghĩa là: đông lại; đóng băng, lạnh; cóng; rét, món đông. Ví dụ : - 缸里的水冻了。 Nước trong chậu đông lại rồi.. - 别让白菜冻坏了。 Đừng để bắp cải đông lại.. - 我的脚冻了。 Chân tôi bị cóng rồi.
冻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đông lại; đóng băng
(液体或含水分的东西) 遇冷凝固
- 缸 里 的 水冻 了
- Nước trong chậu đông lại rồi.
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
✪ 2. lạnh; cóng; rét
受冷或感到冷
- 我 的 脚 冻 了
- Chân tôi bị cóng rồi.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
冻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món đông
(冻儿) 汤汁等凝结成的半固体
- 妈妈 做 的 肉冻 儿真 好吃
- Thịt đông mẹ làm rất ngon.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 这种 果冻 很 好吃
- Loại thạch này rất ngon
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冻
✪ 1. 冻 + 死/坏/病/僵/着 + 了
- 我快 冻死 了
- Tôi sắp chết cóng rồi.
- 他 脸 冻僵 了
- Mặt anh ấy lạnh cóng.
✪ 2. 冻 + 得 + 不得了/慌/很惨/够呛/发抖
lạnh cóng đến mức nào đó
- 这 几天 冻得 够呛
- Mấy hôm nay trời lạnh cóng.
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻
- 冻瘃
- nứt da
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 冻得 直 哆
- lạnh run lập cập
- 冻得 真 打战
- lạnh phát run
- 他 脸 冻僵 了
- Mặt anh ấy lạnh cóng.
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 冰冻三尺 , 非一日之寒
- băng dày ba thước, không phải chỉ vì rét có một ngày; chẳng phải một sớm một chiều nên chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›