Đọc nhanh: 小动作 (tiểu động tá). Ý nghĩa là: mờ ám; làm chuyện mờ ám, lén lút.
小动作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mờ ám; làm chuyện mờ ám, lén lút
偷偷做的干扰集体活动的动作特指为了某种个人目的在背地里搞的不正当的活动,如弄虚作假、播弄是非等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小动作
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 他 做 一个 迅速 的 动作
- Anh ấy đã làm một động tác nhanh.
- 他们 表演 动作 好帅
- Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 小孩子 总 喜欢 模仿 大人 的 动作
- Đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.
- 他 做 了 一个 复杂 的 动作
- Anh ấy làm một động tác phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
⺌›
⺍›
小›