Đọc nhanh: 搞小动作 (cảo tiểu động tá). Ý nghĩa là: giở trò.
搞小动作 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở trò
不是用光明磊落的态度对人,而是暗地里进行一些对别人不利的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞小动作
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 小孩子 总 喜欢 模仿 大人 的 动作
- Đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
⺌›
⺍›
小›
搞›