Đọc nhanh: 办公桌用书写垫 (biện công trác dụng thư tả điếm). Ý nghĩa là: Tấm lót bàn viết.
办公桌用书写垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm lót bàn viết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公桌用书写垫
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
- 这 本书 是 用 英语 写 的
- Cuốn sách được viết bằng tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
公›
写›
办›
垫›
桌›
用›