Đọc nhanh: 床垫 (sàng điếm). Ý nghĩa là: nệm; đệm. Ví dụ : - 我新买了一张床垫。 Tôi vừa mua một cái đệm mới.. - 这个床垫非常舒适。 Cái đệm này rất thoải mái.. - 他躺在床垫上睡着了。 Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
床垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nệm; đệm
垫在床上的用品
- 我 新 买 了 一张 床垫
- Tôi vừa mua một cái đệm mới.
- 这个 床垫 非常 舒适
- Cái đệm này rất thoải mái.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床垫
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 我 新 买 了 一张 床垫
- Tôi vừa mua một cái đệm mới.
- 这个 床垫 非常 舒适
- Cái đệm này rất thoải mái.
- 我 买 了 一床 新 床垫
- Tôi đã mua một cái đệm mới.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 那个 床垫 失去 弹性 了
- Cái nệm đó mất độ đàn hồi rồi.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
床›