办公桌 bàngōng zhuō
volume volume

Từ hán việt: 【biện công trác】

Đọc nhanh: 办公桌 (biện công trác). Ý nghĩa là: bàn giấy; bàn viết. Ví dụ : - 她看到自己办公桌上又是一堆要处理的东西就暗自叫苦. Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.. - 我一走近她的办公桌她就瞪我。 Khi tôi tiến gần bàn làm việc của cô ấy, cô ấy liền nhìn chằm chằm vào tôi.. - 假若她想要的是我的办公桌, 她尽管拿走, 我还求之不得呢! Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!

Ý Nghĩa của "办公桌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

办公桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bàn giấy; bàn viết

人履行职务用的桌子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • volume volume

    - 走近 zǒujìn de 办公桌 bàngōngzhuō jiù dèng

    - Khi tôi tiến gần bàn làm việc của cô ấy, cô ấy liền nhìn chằm chằm vào tôi.

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 想要 xiǎngyào de shì de 办公桌 bàngōngzhuō 尽管 jǐnguǎn 拿走 názǒu hái 求之不得 qiúzhībùdé ne

    - Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公桌

  • volume volume

    - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 办公室 bàngōngshì 战斗 zhàndòu

    - Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 创办 chuàngbàn le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh ấy đã thành lập một công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 办公室 bàngōngshì 吃快餐 chīkuàicān

    - Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.

  • volume volume

    - 走近 zǒujìn de 办公桌 bàngōngzhuō jiù dèng

    - Khi tôi tiến gần bàn làm việc của cô ấy, cô ấy liền nhìn chằm chằm vào tôi.

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 想要 xiǎngyào de shì de 办公桌 bàngōngzhuō 尽管 jǐnguǎn 拿走 názǒu hái 求之不得 qiúzhībùdé ne

    - Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuō
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丨一丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAD (卜日木)
    • Bảng mã:U+684C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao