Đọc nhanh: 办公用文件层压机 (biện công dụng văn kiện tằng áp cơ). Ý nghĩa là: Thiết bị ép dẻo tài liệu dùng cho văn phòng.
办公用文件层压机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị ép dẻo tài liệu dùng cho văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公用文件层压机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 公司 文件 准备 齐备
- Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.
- 她 压缩 了 视频文件
- Cô ấy đã nén tệp video.
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
公›
办›
压›
层›
文›
机›
用›