Đọc nhanh: 办公室 (biện công thất). Ý nghĩa là: phòng làm việc; văn phòng (có quy mô lớn), bàn giấy; phòng giấy, buồng giấy. Ví dụ : - 能去你的办公室一会吗 Tôi có thể gặp bạn trong văn phòng của bạn một lát được không?. - 他不在办公室,可能是联系工作去了。 anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi. - 我计划在一个月内让办公室无纸化 Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
办公室 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phòng làm việc; văn phòng (có quy mô lớn)
办公的屋子;机关、学校、企业等单位内办理行政性事务的部门
- 能 去 你 的 办公室 一会 吗
- Tôi có thể gặp bạn trong văn phòng của bạn một lát được không?
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 办公室 以外
- bên ngoài phòng làm việc
- 老师 还 在 办公室 呢
- Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bàn giấy; phòng giấy
办公的屋子; 机关、学校、企业等单位内办理行政性事务的部门规模大的称办公厅
✪ 3. buồng giấy
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 办公室
✪ 1. Bổ ngữ (Ai đó、大、小、宽敞、明亮、私人)(+ 的)+ 办公室
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
✪ 2. 在 + 办公室 +(里 +)Động từ
- 我要 在 办公室 里接 这个 电话
- Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
✪ 3. Số lượng + 间/个 + 办公室
- 他们 让 我 负责管理 这个 办公室
- Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公室
- 他们 在 办公室 战斗
- Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
室›