前途 qiántú
volume volume

Từ hán việt: 【tiền đồ】

Đọc nhanh: 前途 (tiền đồ). Ý nghĩa là: tiền đồ; triển vọng; tương lai; con đường phía trước. Ví dụ : - 高考决定着许多人的前途。 Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.. - 他这个人能有什么前途。 Anh ta thì có thể có tiền đồ gì cơ chứ.. - 勇敢前行追寻美好前途。 Can đảm tiến lên, theo đuổi tương lai tươi đẹp.

Ý Nghĩa của "前途" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

前途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền đồ; triển vọng; tương lai; con đường phía trước

原指前面的路程,比喻将来的光景

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高考 gāokǎo 决定 juédìng zhe 许多 xǔduō rén de 前途 qiántú

    - Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人能 rénnéng yǒu 什么 shénme 前途 qiántú

    - Anh ta thì có thể có tiền đồ gì cơ chứ.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 前行 qiánxíng 追寻 zhuīxún 美好 měihǎo 前途 qiántú

    - Can đảm tiến lên, theo đuổi tương lai tươi đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 前途 với từ khác

✪ 1. 前途 vs 前程

Giải thích:

Giống:
- "前途" và "前程" đồng nghĩa.
Khác:
- "前程" chủ yếu được sử dụng cho cá nhân.
"前途" có thể được sử dụng cho cá nhân hoặc các khía cạnh khác, chẳng hạn như đất nước, sự nghiệp, công việc, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前途

  • volume volume

    - 前途 qiántú 灰暗 huīàn

    - Tiền đồ u ám.

  • volume volume

    - 前途 qiántú wèi 预卜 yùbo

    - tương lai không thể đoán trước được.

  • volume volume

    - 前途 qiántú 不可限量 bùkěxiànliàng

    - tiền đồ không thể giới hạn

  • volume volume

    - 前途 qiántú chéng liàng 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Tương lai sáng sủa đầy hy vọng.

  • volume volume

    - 打量 dǎliàng 这个 zhègè 项目 xiàngmù hěn yǒu 前途 qiántú

    - Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn yǒu 前途 qiántú de 年轻人 niánqīngrén

    - Anh ấy là một người trẻ đầy triển vọng.

  • volume volume

    - 为了 wèile de 前途 qiántú 计较 jìjiào 很多 hěnduō

    - Mẹ vì tương lai của tôi mà tính toán rất nhiều.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 计划 jìhuà hěn yǒu 前途 qiántú

    - Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao