Đọc nhanh: 前途 (tiền đồ). Ý nghĩa là: tiền đồ; triển vọng; tương lai; con đường phía trước. Ví dụ : - 高考决定着许多人的前途。 Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.. - 他这个人能有什么前途。 Anh ta thì có thể có tiền đồ gì cơ chứ.. - 勇敢前行,追寻美好前途。 Can đảm tiến lên, theo đuổi tương lai tươi đẹp.
前途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền đồ; triển vọng; tương lai; con đường phía trước
原指前面的路程,比喻将来的光景
- 高考 决定 着 许多 人 的 前途
- Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.
- 他 这个 人能 有 什么 前途
- Anh ta thì có thể có tiền đồ gì cơ chứ.
- 勇敢 前行 , 追寻 美好 前途
- Can đảm tiến lên, theo đuổi tương lai tươi đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 前途 với từ khác
✪ 1. 前途 vs 前程
Giống:
- "前途" và "前程" đồng nghĩa.
Khác:
- "前程" chủ yếu được sử dụng cho cá nhân.
"前途" có thể được sử dụng cho cá nhân hoặc các khía cạnh khác, chẳng hạn như đất nước, sự nghiệp, công việc, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前途
- 前途 灰暗
- Tiền đồ u ám.
- 前途 未 可 预卜
- tương lai không thể đoán trước được.
- 前途 不可限量
- tiền đồ không thể giới hạn
- 前途 晟 亮 充满希望
- Tương lai sáng sủa đầy hy vọng.
- 他 打量 这个 项目 很 有 前途
- Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.
- 他 是 一个 很 有 前途 的 年轻人
- Anh ấy là một người trẻ đầy triển vọng.
- 她 为了 我 的 前途 计较 很多
- Mẹ vì tương lai của tôi mà tính toán rất nhiều.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
途›