Đọc nhanh: 无量寿 (vô lượng thọ). Ý nghĩa là: Vô Lượng Thọ, vị Phật của cuộc sống vô lượng, may mắn và trí tuệ, cuộc sống vô biên (biểu hiện của những điều ước tốt đẹp).
无量寿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vô Lượng Thọ, vị Phật của cuộc sống vô lượng, may mắn và trí tuệ
Amitayus, the Buddha of measureless life, good fortune and wisdom
✪ 2. cuộc sống vô biên (biểu hiện của những điều ước tốt đẹp)
boundless life (expression of good wishes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无量寿
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
- 大家 祝 他 万寿无疆
- Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
无›
量›