Đọc nhanh: 经济前途 (kinh tế tiền đồ). Ý nghĩa là: tương lai kinh tế, triển vọng kinh tế. Ví dụ : - 经济前途看好。 Nền kinh tế có triển vọng khả quan.
经济前途 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tương lai kinh tế
economic future
- 经济 前途 看好
- Nền kinh tế có triển vọng khả quan.
✪ 2. triển vọng kinh tế
economic outlook
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济前途
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 经济 前途 看好
- Nền kinh tế có triển vọng khả quan.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 当前 的 经济 形势 不太 乐观
- Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.
- 目前 经济 形势 良好
- Tình hình kinh tế trước mắt rất tốt.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 当前 的 经济 形势 非常 严峻
- Tình hình kinh tế hiện tại rất nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
济›
经›
途›