Đọc nhanh: 来生 (lai sinh). Ý nghĩa là: kiếp sau; đời sau; kiếp lai sinh (mê tín); lai sinh. Ví dụ : - 若有来生,我会继续来做你的男朋友。 Nếu có kiếp sau, anh sẽ tiếp tục làm bạn trai của em.
✪ 1. kiếp sau; đời sau; kiếp lai sinh (mê tín); lai sinh
指人死了以后再转生到世上来的那一辈子 (迷信)
- 若有 来生 , 我会 继续 来 做 你 的 男朋友
- Nếu có kiếp sau, anh sẽ tiếp tục làm bạn trai của em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来生
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 乜 先生 来 了
- Ông Miết đã đến.
- 他们 捡 了 些 木头 来 生火
- Họ nhặt một ít gỗ để nhóm lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
生›