Đọc nhanh: 前世姻缘 (tiền thế nhân duyên). Ý nghĩa là: một cuộc hôn nhân tiền định trong một kiếp trước (thành ngữ).
前世姻缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cuộc hôn nhân tiền định trong một kiếp trước (thành ngữ)
a marriage predestined in a former life (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前世姻缘
- 美满 姻缘
- nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 我国 教育 入 世界 前列
- Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.
- 我 的 外公 在 两年 前 去世 了
- Ông ngoại tôi đã mất cách đây hai năm.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
前›
姻›
缘›