Đọc nhanh: 今生 (kim sinh). Ý nghĩa là: kiếp này; trọn kiếp này; đời này, hiện thế. Ví dụ : - 今生今世。 kiếp này đời này.
今生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiếp này; trọn kiếp này; đời này
这一辈子
- 今生今世
- kiếp này đời này.
✪ 2. hiện thế
当代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今生
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 今天 学了 几个 生词
- Hôm nay học vài từ mới.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
- 今天 是 生活 检查 会
- Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
生›