Đọc nhanh: 前生 (tiền sinh). Ý nghĩa là: hóa thân trước đó, kiếp trước, tiền sinh. Ví dụ : - 全厂职工围绕着当前生产问题提出很多革新建议。 cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
前生 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hóa thân trước đó
previous incarnation
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
✪ 2. kiếp trước
previous life
✪ 3. tiền sinh
上辈子
✪ 4. đời trước
指人生的前一辈子 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前生
- 他 生前 是 个 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 大家 要 提前 做好 准备 , 尽快 开工 生产
- Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
- 以前 他 是 个 学生
- Trước kia anh ấy là học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
生›
đương đại; đương thời; hiện thếđời này
kiếp sau; đời sau; kiếp lai sinh (mê tín); lai sinh
cõi trần; trần thế; cõi tục; trần gian; đời; bụi trần; cõi đời
kiếp sau; đời sau; kiếp lai sinh
kiếp này; trọn kiếp này; đời nàyhiện thế
cuối đời; quãng đời còn lạisống sót; chết hụt (sau tai nạn)