Đọc nhanh: 刻日 (khắc nhật). Ý nghĩa là: kỳ hạn; hạn định.
刻日 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ hạn; hạn định
克期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻日
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
日›