刻本 kèběn
volume volume

Từ hán việt: 【khắc bổn】

Đọc nhanh: 刻本 (khắc bổn). Ý nghĩa là: khắc bản; bản khắc (sách in bằng bản khắc gỗ). Ví dụ : - 宋刻本。 bản khắc chữ Tống.

Ý Nghĩa của "刻本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刻本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khắc bản; bản khắc (sách in bằng bản khắc gỗ)

用木刻版印成的书籍

Ví dụ:
  • volume volume

    - sòng 刻本 kèběn

    - bản khắc chữ Tống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻本

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 刻本 kèběn 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Bản khắc này rất quý giá.

  • volume volume

    - 本书 běnshū

    - một quyển sách.

  • volume volume

    - fān 刻本 kèběn

    - bản sao

  • volume volume

    - sòng 刻本 kèběn

    - bản khắc chữ Tống.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 涵蕴 hányùn 深刻 shēnkè 道理 dàoli

    - Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 深刻 shēnkè 启示 qǐshì le

    - Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - 一刻 yīkè dōu 可以 kěyǐ 浪费 làngfèi

    - Không thể lãng phí giây phút nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao