Đọc nhanh: 刻本 (khắc bổn). Ý nghĩa là: khắc bản; bản khắc (sách in bằng bản khắc gỗ). Ví dụ : - 宋刻本。 bản khắc chữ Tống.
刻本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc bản; bản khắc (sách in bằng bản khắc gỗ)
用木刻版印成的书籍
- 宋 刻本
- bản khắc chữ Tống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻本
- 这本 刻本 十分 珍贵
- Bản khắc này rất quý giá.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 翻 刻本
- bản sao
- 宋 刻本
- bản khắc chữ Tống.
- 这 本书 涵蕴 深刻 道理
- Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.
- 这 本书 深刻 地 启示 了 我
- Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
本›