Đọc nhanh: 到期 (đáo kì). Ý nghĩa là: đến kỳ; đến kỳ hạn; cận kỳ; đáo hạn. Ví dụ : - 贷款到期要偿还。 Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.. - 合约到期需要续约。 Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.. - 房租到期该交钱。 Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.
到期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến kỳ; đến kỳ hạn; cận kỳ; đáo hạn
到了有关的一定期限或界限
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 合约 到期 需要 续约
- Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.
- 房租 到期 该 交钱
- Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.
- 证件 到期 得 更换
- Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到期
✪ 1. 到期 + 的 + Danh từ
“到期” làm định ngữ
- 到期 的 保险 需要 续费
- Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.
- 到期 的 任务 要 完成
- Nhiệm vụ đến hạn phải hoàn thành.
✪ 2. 到 + 了 + 期
đã đến kỳ/đến hạn/đáo hạn
- 我 的 驾照 到 了 期
- Bằng lái xe của tôi đã đến hạn.
- 这份 合同 到 了 期
- Bản hợp đồng này đã đến kỳ hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到期
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 他 期待 见到 曾孙
- Anh ấy mong chờ gặp được chắt.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 他 说 星期三 动身 , 到 星期五 才 走
- anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
期›