Đọc nhanh: 到齐 (đáo tề). Ý nghĩa là: tề tựu; tập trung đông đủ, đủ mặt. Ví dụ : - 等各组的资料到齐后汇总上报。 đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.. - 雨很大,客人哩哩啦啦的直到中午还没到齐。 mưa to, khách hàng đứng tràn lan, mãi cho đến trưa cũng chưa đứng được ngay ngắn.
到齐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tề tựu; tập trung đông đủ
全部来到
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 雨 很大 , 客人 哩哩啦啦 的 直到 中午 还 没到 齐
- mưa to, khách hàng đứng tràn lan, mãi cho đến trưa cũng chưa đứng được ngay ngắn.
✪ 2. đủ mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到齐
- 今天 到 会 的 人 很 齐截
- hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 人到 齐 了 没有 ?
- Mọi người đã đến đủ chưa?
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 人 和 行李 一齐 到 了
- Người và hành lý đến cùng một lúc.
- 客人 到 齐 了 , 可以 上菜 了
- Khách đã có mặt kín rồi, có thể lên món được rồi.
- 雨 很大 , 客人 哩哩啦啦 的 直到 中午 还 没到 齐
- mưa to, khách hàng đứng tràn lan, mãi cho đến trưa cũng chưa đứng được ngay ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
齐›