Đọc nhanh: 到期负债 (đáo kì phụ trái). Ý nghĩa là: Nợ đáo hạn.
到期负债 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nợ đáo hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到期负债
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 他 幼年时期 来到 英国
- Anh ấy tới Anh quốc từ khi còn rất nhỏ.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 国债 到期 都 能 兑现
- Trái phiếu chính phủ khi đến hạn đều có thể đổi thành tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
到›
期›
负›