Đọc nhanh: 闹别扭 (náo biệt nữu). Ý nghĩa là: giận dỗi; làm mình làm mẩy; lục đục. Ví dụ : - 她正在闹别扭呢。 Cô ấy đang giận dỗi đấy.
闹别扭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận dỗi; làm mình làm mẩy; lục đục
彼此有意见而合不来;因不满意对方而故意为难
- 她 正在 闹别扭 呢
- Cô ấy đang giận dỗi đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹别扭
- 这 弟兄 俩 又 在 闹别扭
- Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.
- 别闹 了 , 过来 帮帮忙 吧
- Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
- 她 正在 闹别扭 呢
- Cô ấy đang giận dỗi đấy.
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 你 今天 怎么 这么 别扭 ?
- Sao hôm nay cậu khó tính thế?
- 最近 他 和 她 闹别扭 了
- Gần đây anh ấy và cô ấy có xích mích.
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 不要 同 别人 闹矛盾
- không nên cùng người khác xảy ra xung đột ( tranh cãi, tranh chấp)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
扭›
闹›