Đọc nhanh: 合身 (hợp thân). Ý nghĩa là: vừa người; vừa vặn (quần áo). Ví dụ : - 这套衣服做得比较合身。 bộ đồ này may rất vừa vặn.
合身 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa người; vừa vặn (quần áo)
(合身儿) (衣服) 适合身材
- 这套 衣服 做 得 比较 合身
- bộ đồ này may rất vừa vặn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合身
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 这套 衣服 裁剪 得 很 合身
- bộ quần áo này cắt may rất vừa người
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
- 你 这身 衣服 搭配 得 很 合适
- Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.
- 他 的 身材 适合 当 模特
- Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 这个 西装 很 合身
- Bộ âu phục này rất vừa vặn.
- 许多 人 在 找到 合适 的 伴侣 后 选择 结束 单身
- Nhiều người chọn kết thúc độc thân sau khi tìm được bạn đời phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
身›