Đọc nhanh: 别本 (biệt bản). Ý nghĩa là: bản khác. Ví dụ : - 我们必须分清主流和支流,区别本质和现象。 chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
别本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản khác
未刊稿的誉写本或某书籍的其他版本
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别本
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 咱们 别 吹 他 本事 大
- Chúng ta đừng tâng bốc khả năng của anh ấy.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 他们 的 观点 有 本质 差别
- Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
本›