Đọc nhanh: 后心 (hậu tâm). Ý nghĩa là: giữa lưng. Ví dụ : - 后心窝儿(背上对着心脏的部位)。 vùng sau tim
后心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữa lưng
脊背当中的部位
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后心
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 失败 后 , 他 失去 了 信心
- Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
⺗›
心›