Đọc nhanh: 分餐 (phân xan). Ý nghĩa là: chia ra; phân ra; ăn riêng (khi ăn cơm tập thể, chia thức ăn ra), cơm phần. Ví dụ : - 我因为有病,跟家里人分餐。 vì tôi bị bệnh, ăn riêng với mọi người trong nhà.. - 吃分餐 ăn cơm phần
分餐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chia ra; phân ra; ăn riêng (khi ăn cơm tập thể, chia thức ăn ra)
集体吃饭的时候,把菜肴分开吃
- 我 因为 有病 , 跟 家里人 分餐
- vì tôi bị bệnh, ăn riêng với mọi người trong nhà.
✪ 2. cơm phần
指把菜肴分开吃的吃饭方式
- 吃 分餐
- ăn cơm phần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分餐
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 吃 分餐
- ăn cơm phần
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 我 因为 有病 , 跟 家里人 分餐
- vì tôi bị bệnh, ăn riêng với mọi người trong nhà.
- 小费 是 餐厅 服务 的 一部分
- Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
餐›