Đọc nhanh: 矿层分布 (khoáng tằng phân bố). Ý nghĩa là: Sự phân bố vỉa.
矿层分布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự phân bố vỉa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿层分布
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 士兵 分布 得 极其 密集
- Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 矿藏 在 山中 分布 广泛
- Mỏ khoáng sản phân bố rộng rãi trong núi.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 婚礼 现场 布置 得 十分 浪漫 , 气氛 温馨 感人
- Địa điểm tổ chức cưới được trang trí rất lãng mạn, bầu không khí ấm áp và cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
层›
布›
矿›