Đọc nhanh: 泊松分布 (bạc tùng phân bố). Ý nghĩa là: Phân phối Poisson (trong thống kê).
泊松分布 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân phối Poisson (trong thống kê)
Poisson distribution (in statistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泊松分布
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 我 布置 了 家务 的 分工
- Tôi đã bố trí phân công việc nhà.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 结果 发现 是 烧焦 的 麻布 和 松针
- Kết quả là vải bố và lá thông bị cháy.
- 昆虫 是 世界 上 分布 最广 、 品种 最多 的 动物
- côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 婚礼 现场 布置 得 十分 浪漫 , 气氛 温馨 感人
- Địa điểm tổ chức cưới được trang trí rất lãng mạn, bầu không khí ấm áp và cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
布›
松›
泊›