Đọc nhanh: 出租车顶灯 (xuất tô xa đỉnh đăng). Ý nghĩa là: Đèn hiệu trên nóc xe taxi.
出租车顶灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn hiệu trên nóc xe taxi
新型出租车护车顶灯的基本功能在于:将原先安装在驾驶室副座前方代表“空车”字样的载客信号灯用车型图案或文字形式设置在比较醒目的顶灯内,安装于出租车顶部,这样既能体现出租车,又能说明载客情况,功能合二为一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出租车顶灯
- 把 车子 出租 给 他
- Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.
- 他 打 出租车 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 她 是 一名 出租车 司机
- Cô ấy là một tài xế taxi.
- 那辆 汽车 已经 出租 给 别人 了
- Chiếc xe đó cho người khác thuê rồi.
- 我们 在 机场 租车 方便 出行
- Chúng tôi thuê xe ở sân bay để tiện đi lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
灯›
租›
车›
顶›