Đọc nhanh: 承租 (thừa tô). Ý nghĩa là: cho thuê. Ví dụ : - 出租人可驱逐不付租金的承租人。 Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
承租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho thuê
to lease; to rent
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承租
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 亲承 謦 欬
- cười nói thân mật.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
租›