Đọc nhanh: 租借 (tô tá). Ý nghĩa là: thuê; mướn; tá, cho thuê; cho mướn. Ví dụ : - 租借剧场开会。 thuê rạp kịch mở hội nghị. - 修车铺租借自行车。 tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
租借 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuê; mướn; tá
租用
- 租借 剧场 开会
- thuê rạp kịch mở hội nghị
✪ 2. cho thuê; cho mướn
出租
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租借
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 租借 剧场 开会
- thuê rạp kịch mở hội nghị
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
租›