Đọc nhanh: 招租 (chiêu tô). Ý nghĩa là: quảng cáo cho thuê; rao cho thuê (nhà cửa, phòng ốc...). Ví dụ : - 招租启事 thông báo cho thuê.
招租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quảng cáo cho thuê; rao cho thuê (nhà cửa, phòng ốc...)
招人租赁 (房屋)
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招租
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 从实 招供
- khai thực.
- 我 招呼 了 一辆 路过 的 出租车
- Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
租›