招租 zhāozū
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu tô】

Đọc nhanh: 招租 (chiêu tô). Ý nghĩa là: quảng cáo cho thuê; rao cho thuê (nhà cửa, phòng ốc...). Ví dụ : - 招租启事 thông báo cho thuê.

Ý Nghĩa của "招租" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quảng cáo cho thuê; rao cho thuê (nhà cửa, phòng ốc...)

招人租赁 (房屋)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 招租 zhāozū 启事 qǐshì

    - thông báo cho thuê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招租

  • volume volume

    - 招租 zhāozū 启事 qǐshì

    - thông báo cho thuê.

  • volume volume

    - 从实 cóngshí 招供 zhāogòng

    - khai thực.

  • volume volume

    - 招呼 zhāohu le 一辆 yīliàng 路过 lùguò de 出租车 chūzūchē

    - Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn zhāo le 风寒 fēnghán

    - Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.

  • volume volume

    - cóng 衣兜 yīdōu 拿出 náchū 一些 yīxiē qián 递给 dìgěi 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 房租 fángzū fān le 两番 liǎngfān

    - Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.

  • volume volume

    - 人事 rénshì 招聘 zhāopìn 正在 zhèngzài 火热 huǒrè 进行 jìnxíng zhōng

    - Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.

  • volume volume

    - 高等院校 gāoděngyuànxiào 招生 zhāoshēng 开始 kāishǐ le

    - Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao