Đọc nhanh: 租用 (tô dụng). Ý nghĩa là: thuê; mướn. Ví dụ : - 租用家具 thuê đồ gia dụng
租用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuê; mướn
以归还原物并付给一定代价为条件而使用别人的东西
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租用
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 租房 费用 每个 月 都 要 支付
- Chi phí thuê nhà phải trả hàng tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
租›