Đọc nhanh: 租赁 (tô nhẫm). Ý nghĩa là: thuê; mướn, cho thuê; cho mướn. Ví dụ : - 我们打算租赁一辆车。 Chúng tôi dự định thuê một chiếc xe.. - 我们需要租赁一些工具。 Chúng tôi cần thuê một số công cụ.. - 公司提供房屋租赁服务。 Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
租赁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuê; mướn
租借
- 我们 打算 租赁 一辆车
- Chúng tôi dự định thuê một chiếc xe.
- 我们 需要 租赁 一些 工具
- Chúng tôi cần thuê một số công cụ.
✪ 2. cho thuê; cho mướn
出租
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 这个 公司 专注 于 设备 租赁
- Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 租赁
✪ 1. 租赁 + Danh từ (业务/ 关系/ 协议/ 合同)
- 我们 签了 租赁 合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng cho thuê.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租赁
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 我们 签了 租赁 合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng cho thuê.
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 我们 打算 租赁 一辆车
- Chúng tôi dự định thuê một chiếc xe.
- 这个 公司 专注 于 设备 租赁
- Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.
- 我们 需要 租赁 一些 工具
- Chúng tôi cần thuê một số công cụ.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
租›
赁›