出息 chūxi
volume volume

Từ hán việt: 【xuất tức】

Đọc nhanh: 出息 (xuất tức). Ý nghĩa là: tiền đồ; triển vọng; tương lai; thành công, tiến bộ; khá lên; tiến triển (học hành, hạnh kiểm). Ví dụ : - 懦夫懒汉是没出息的。 Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.. - 努力学习你会有出息。 Cố gắng học tập, bạn sẽ thành công.. - 这孩子将来肯定有出息。 Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.

Ý Nghĩa của "出息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

出息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền đồ; triển vọng; tương lai; thành công

指发展前途或志气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 懦夫 nuòfū 懒汉 lǎnhàn shì 没出息 méichūxī de

    - Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí huì yǒu 出息 chūxī

    - Cố gắng học tập, bạn sẽ thành công.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 将来 jiānglái 肯定 kěndìng yǒu 出息 chūxī

    - Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

出息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiến bộ; khá lên; tiến triển (học hành, hạnh kiểm)

长进;出落

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 去年 qùnián 出息 chūxī duō le

    - Đứa bé này khá hơn năm ngoái nhiều rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā 孩子 háizi dōu hěn 出息 chūxī

    - Con cái của họ đều rất tiến bộ.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 算是 suànshì 出息 chūxī le

    - Anh ấy như vậy cũng là tiến bộ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出息

  • volume volume

    - 发出 fāchū 一声 yīshēng 悠长 yōucháng de 叹息 tànxī

    - Anh ấy thở dài một tiếng.

  • volume volume

    - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā 孩子 háizi dōu hěn 出息 chūxī

    - Con cái của họ đều rất tiến bộ.

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí huì yǒu 出息 chūxī

    - Cố gắng học tập, bạn sẽ thành công.

  • volume volume

    - 懦夫 nuòfū 懒汉 lǎnhàn shì 没出息 méichūxī de

    - Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.

  • volume volume

    - 出院 chūyuàn 后要 hòuyào duō 休息 xiūxī

    - Sau khi xuất viện cần nghỉ ngơi nhiều.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu 立即 lìjí 出发 chūfā

    - Anh lên đường ngay ngay sau khi nghe tin.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 三十好几 sānshíhǎojǐ de 男人 nánrén le hái kào 父母 fùmǔ tài 没出息 méichūxī le

    - Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao