Đọc nhanh: 信息传输设备出租 (tín tức truyền thâu thiết bị xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê thiết bị gửi tin nhắn.
信息传输设备出租 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho thuê thiết bị gửi tin nhắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息传输设备出租
- 古代 奏章 传递信息
- Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.
- 我们 租 了 一些 设备
- Chúng tôi thuê một vài thiết bị.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 公司 输入 了 新 设备
- Công ty đã nhập khẩu thiết bị mới.
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 我们 输入 了 先进设备
- Chúng tôi đã nhập thiết bị tiên tiến.
- 我 按照 格式 输入 信息
- Tôi nhập thông tin theo định dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
信›
出›
备›
息›
租›
设›
输›