Đọc nhanh: 成才 (thành tài). Ý nghĩa là: để trở thành một người đáng được tôn trọng, để tạo ra thứ của chính mình. Ví dụ : - 姐姐自学成才,被大学破格录取为研究生。 Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
成才 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trở thành một người đáng được tôn trọng
to become a person who is worthy of respect
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
✪ 2. để tạo ra thứ của chính mình
to make sth of oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成才
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 他 是 自学成才 的
- Anh ấy là người tự học mà thành công.
- 只有 试过 才 知道 能 不能 成功
- Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
- 他 努力 了 很 久 才 成功
- Anh ấy đã nỗ lực rất lâu mới thành công.
- 唯有 努力学习 , 才能 取得 好 成绩
- Chỉ khi nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt.
- 他 需要 更 多 的 支持 才能 成功
- Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
才›