Đọc nhanh: 日出而作,日入而息 (nhật xuất nhi tá nhật nhập nhi tức). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để có một cuộc sống đơn giản và chăm chỉ, (văn học) thức dậy vào lúc mặt trời mọc và làm việc cho đến khi mặt trời lặn (tục ngữ).
日出而作,日入而息 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để có một cuộc sống đơn giản và chăm chỉ
fig. to lead a plain and hardworking life
✪ 2. (văn học) thức dậy vào lúc mặt trời mọc và làm việc cho đến khi mặt trời lặn (tục ngữ)
lit. to get up at sunrise and work until sunset (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日出而作,日入而息
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
入›
出›
息›
日›
而›