Đọc nhanh: 有出息 (hữu xuất tức). Ý nghĩa là: Có triển vọng; đầy hứa hẹn, có tiền đồ. Ví dụ : - 如果你要成为一个有出息的人,你必须把诺言视为第二宗教 Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
有出息 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có triển vọng; đầy hứa hẹn, có tiền đồ
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有出息
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 这户 人家 的 男 很 有 出息
- Con trai của gia đình này rất có tiền đồ.
- 师傅 见 他 有 出息 , 愿意 特别 拉扯 他 一把
- Sư phụ thấy anh ấy có triển vọng, nên đã đặc biệt nâng đỡ anh ta.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 努力学习 , 你 会 有 出息
- Cố gắng học tập, bạn sẽ thành công.
- 今天 有件 喜庆 的 消息
- Hôm nay có tin vui.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 之前 , 我 没有 听到 那个 消息
- Trước đó, tôi chưa nghe tin tức đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
息›
有›